Từ điển Thiều Chửu
漁 - ngư
① Bắt cá, đánh cá. ||② Lấy bừa. ||③ Ngư lợi 漁利 lừa gạt lấy lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漁 - ngư
Bắt cá. Đánh cá. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Còi mục thét trăng miền khoáng dã, chài ngư tung gió bãi bình sa «. — Chiếm đoạt.


漁舟 - ngư châu || 漁翁 - ngư ông || 漁夫 - ngư phu || 漁甫 - ngư phủ || 漁村 - ngư thôn || 漁樵 - ngư tiều || 漁樵問答 - ngư tiều vấn đáp || 芻獵漁樵 - sô lạp ngư tiều ||